logo_thai_phong_chuan_ban_ner
Hỗ trợ kinh doanh
KINH DOANH
 
Thái Phong : 079.268.1111
  
 
 
KỸ THUẬT 
 
Mr. Thành: 08882.66664
  
 
 
Tài Khoản Ngân Hàng

WEBSITE

http://xedienthaiphong.com

http://phutungxedapdien.net

CTK: THÁI ĐÌNH THÀNH

1.STK : 4820216730

Ngân hàng BIDV 

2.STK : 0901000003410

Ngân hàng VIETCOMBANK

Chi nhánh Phủ Lý - Hà Nam

Chăm sóc khách hàng
 

HOTLINE TƯ VẤN

dt Hỗ trợ: 079.268.1111

dt Hỗ trợ: 08882.66664

Thống kê truy cập
Đang truy cập: 100
Trong ngày: 3044
Trong tuần: 21064
Lượt truy cập: 1182346
Quảng Cáo Trái

 

Hướng dẫn sử dụng LCD S866

Đăng ngày: 12-09-2022

ướng dẫn vận hành & Cài đặt LCD S866

S866 dụng cụ LCD V1.0
Máy sưởi không khí D3 / D5

Chức năng và Hiển thị

Điều khiển phương tiện bằng tay LCD và màn hình hiển thị phương tiện

  1. Nút hoạt động Phím LÊN : Nút hoạt động Phím LÊN

     

  2. nút nguồn: Nút vận hành Phím SW

  3. Nút hoạt động Nút phím SW:  Nút điều chỉnh

  4. km / h: Tốc độ đo theo đơn vị Kilomet / giờ

  5. mph: Tốc độ do theo đơn vị dặm (hệ thống của Anh)

  6. Nút Dấu ngắt : Dấu hiệu phanh

  7. Biểu tượng khắc phục sự cố : Khắc phục sự cố (không được sử dụng)

  8. Nút chỉ thị điện : Chỉ báo PIN có 5 vạch

  9. km : Số quãng đường đi được theo hệ Km hoặc Dặm

Hoạt động chức năng

Bật và tắt
Giữ phím  nút nguồn  khoảng 3s LCD S866 sẽ ở chế độ sẵn sàng làm việc . 

Cài đặt chức năng :

Bạn ấn giữ 2 phím Nút hoạt động Phím LÊN và Nút hoạt động Nút phím SW đồng thời. 

P01: Độ sáng đèn nền : Mức tối nhất 1, mức sáng nhất 3
P02: Đơn vị đo quãng đường : 0: KM; 1 DẶM
P03: Điện áp PIN Sử dụng : 24V, 36V, 48V, 60V (Mặc định là 36V) 
P04: Hẹn giờ tắt bộ LCD S866 : 0 không hẹn giờ; Các số khác là từ 1-60 tức là từ sau 1 đến 60 phút bộ LCD sẽ bị tắt nguồn cấp.
P05: Lựa chọn số PAS: Có ba chế độ từ 0 - 2. Tương ứng sẽ ra 3, 5 và 9.
P06: Đường kính bánh xe (Nên kèm cả lốp xe) : Đơn vị là Inch (Nếu bạn đo là Cm thì nên quy đổi ra Inch để nhập thông số). 27.5
P07: Số thép từ trường của động cơ (phạm vi : 1-100). 86
      Thông số này liên quan đến tốc độ hiển thị của đồng hồ và cần được nhập chính xác. Nếu nó là một động cơ trung tâm thông thường (không có giảm tốc) số liệu thép từ tính sẽ được nhập trực tiếp. Nếu động cơ tốc độ cao có giảm tốc (sử dụng bánh răng hành tinh) chúng ta cần tính toán tỷ lệ giảm tốc sau đó nhập số liệu với công thức như sau : Dữ liệu đầu vào = Số thép từ tính × tỷ lệ giảm tốc. VD : Động cơ có số nam châm là 20, tỷ lệ giảm tốc là 4 ra 3 Vậy Số liệu cần nhập = 20 X 4,3 = 86.

P08: Cài đặt giới hạn tốc độ: Bạn có thể giới hạn tốc độ của xe trong phạm vi cho phép. VD : Nếu đặt 25 thì tốc độ max chỉ có thể đạt được là 25 Km/h. Nếu bỏ chế độ giới hạn tốc độ thi chọn mặc định là 100 (Không hạn chế tốc độ).

      Lưu ý: Giá trị ở đây dựa trên km. Khi thiết lập đơn vị được chuyển đổi từ km để dặm, giá trị tốc độ của giao diện màn hình tự động chuyển đổi với giá trị dặm đúng, nhưng tốc độ giá trị giới hạn bộ dữ liệu ở menu này dưới giao diện dặm không được chuyển đổi. Không phù hợp với giới hạn tốc độ thực tế của tốc độ dặm.
P09: bắt đầu bằng không, cài đặt bắt đầu khác không: 0: bắt đầu bằng không; 1: Bắt đầu khác XNUMX. (Nên để giá trị 0)
P10: Chế độ chạy của bo điều khiển: 

0 : Chỉ sử dụng trợ lực điện PASS (Cảm biến trợ lực có tác dụng, tay ga mất hiệu lực)

1 : Chỉ sử dụng Tay Ga để điều khiển tốc độ động cơ (Cảm biến trợ lực mất tác dụng chỉ sử dụng được tay ga điện).

2 : Sử dụng đồng thời 2 Chế độ Trợ lực PAS và Tay Ga.

P11: Cài đặt độ nhạy : Phạm vi: 1-24  1

P12: Cài đặt cường độ khởi động trợ lực : Phạm vi: 1-5 4
P13: Cài đặt loại đĩa thép từ tính : 5, 8, 12 (Đĩa từ tính có trên thị trường hiện nay thường là 5,8 và 12 nam châm)
P14: Phạm vi cài đặt giá trị giới hạn của bộ điều khiển: 1-20A   20
P15: Cài đặt Undervoltage của bo điều khiển (Giá trị điện áp thấp VD : Nếu sài PIN 36V nên đặt thông số này là 31
P16: Cài đặt lại ODO : Giữ PHÍM Nút hoạt động Phím LÊN để xóa số KM đã đo được 
P17: Hành trình tự động tùy chọn: 0: Không cho phép bay, 1: cho phép bay; (chỉ hợp lệ cho giao thức 2) . Nên đặt 1
P18: Điều chỉnh tỷ lệ tốc độ hiển thị: phạm vi: 50% ~ 150%, Nên đặt 100
P19: Lựa chọn Zero PAS: 0: 0 file, 1: không bao gồm 0 file . Nên đặt 0
P20: 0: 2 Giao thức 1: 5 S Giao thức 2: Chế độ chờ 3: Chế độ chờ . Nên đặt 0

Thao tác sửa đổi tham số tùy chọn menu

      Sau khi bật nhạc cụ, nhấn và giữ đồng thời Nút hoạt động Phím LÊN phím + Nút hoạt động Nút phím SWChìa khóa vào giao diện menu P01, nhấn phím tắt nút nguồn Các phím có thể được chuyển sang menu tiếp theo; trong menu hiện tại, Nhấp vàoNút hoạt động Phím LÊN  Tổng khóa Nút hoạt động Nút phím SW Phím có thể sửa đổi các thông số menu hiện tại; sau khi sửa đổi, nhấn phím tắt nút nguồn Các phím có thể được chuyển sang menu tiếp theo. Sau khi các thông số menu đã được sửa đổi, nhấn lại cùng lúc Nút hoạt động Phím LÊN phím + Nút hoạt động Nút phím SW Giao diện menu Phím, Thoát, trở về giao diện hiển thị bình thường. Trong số đó, giá trị tham số menu P16 là tổng số dặm tích lũy hiện tại, giá trị này không thể sửa đổi, nhưng có thể xóa. Nút hoạt động Phím LÊN Bàn phím 5 giây, tổng số dặm đã xóa.

Ý Nghĩa và chức năng dây LCD S866

s866

Mã lỗi Dưới đây : 

Bảng 1: Mã lỗi và ý nghĩa

E0 : Trạng thái bình thường
E1 : Dự trữ 4
E2 : Phanh
E3 : Lỗi cảm biến PAS
E4 : Hành trình
E5 : Phạm vi của hành trình
E6 : Lỗi điện áp thấp
E7 : Lỗi động cơ
E8  : Lỗi rẽ
E9 : Lỗi bộ điều khiển
E10 : Lỗi nhận tín hiệu
E11 : Lỗi giao tiếp
E12 : Lỗi giao tiếp BMS
E13 : Lỗi đèn pha





sub_chuan_1
In bài viết
2 Uy tín chất lượng
Mua hàng online



2 Đổi trả linh hoạt
Nhanh chóng gọn gàng



4 Giao hàng toàn quốc
Nhận hàng trả tiền



5 Hợp tác lâu dài
Cùng nhau phát triển



sanyolg7168
ĐỊA CHỈ CỬA HÀNG
ke_ngang
 
XE ĐIỆN THÁI PHONG
Địa chỉ:  Tổ 8 - Phường Lê Hồng Phong - TP. Phủ Lý - Hà Nam
Hotline: 079.268.1111 & 08882.66664
Email: xedienthaiphong@gmail.com
 
tpchuan
BẢN ĐỒ ĐẾN XE ĐIỆN BÍCH VÂN

Copyright © 2020 XEDIENTHAIPHONG. All Rights Reserved

1
Bạn cần hỗ trợ?