WEBSITE
http://xedienthaiphong.com
http://phutungxedapdien.net
CTK: THÁI ĐÌNH THÀNH
1.STK : 4820216730
Ngân hàng BIDV
2.STK : 0901000003410
Ngân hàng VIETCOMBANK
Chi nhánh Phủ Lý - Hà Nam
HOTLINE TƯ VẤN Hỗ trợ: 079.268.1111 Hỗ trợ: 08882.66664 |
ướng dẫn vận hành & Cài đặt LCD S866
S866 dụng cụ LCD V1.0
Chức năng và Hiển thị
: Nút hoạt động Phím LÊN
: Nút vận hành Phím SW
: Nút điều chỉnh
km / h: Tốc độ đo theo đơn vị Kilomet / giờ
mph: Tốc độ do theo đơn vị dặm (hệ thống của Anh)
: Dấu hiệu phanh
: Khắc phục sự cố (không được sử dụng)
: Chỉ báo PIN có 5 vạch
km : Số quãng đường đi được theo hệ Km hoặc Dặm
Hoạt động chức năng
Bật và tắt
Giữ phím khoảng 3s LCD S866 sẽ ở chế độ sẵn sàng làm việc .
Cài đặt chức năng :
Bạn ấn giữ 2 phím và đồng thời.
P01: Độ sáng đèn nền : Mức tối nhất 1, mức sáng nhất 3
P02: Đơn vị đo quãng đường : 0: KM; 1 DẶM
P03: Điện áp PIN Sử dụng : 24V, 36V, 48V, 60V (Mặc định là 36V)
P04: Hẹn giờ tắt bộ LCD S866 : 0 không hẹn giờ; Các số khác là từ 1-60 tức là từ sau 1 đến 60 phút bộ LCD sẽ bị tắt nguồn cấp.
P05: Lựa chọn số PAS: Có ba chế độ từ 0 - 2. Tương ứng sẽ ra 3, 5 và 9.
P06: Đường kính bánh xe (Nên kèm cả lốp xe) : Đơn vị là Inch (Nếu bạn đo là Cm thì nên quy đổi ra Inch để nhập thông số). 27.5
P07: Số thép từ trường của động cơ (phạm vi : 1-100). 86
Thông số này liên quan đến tốc độ hiển thị của đồng hồ và cần được nhập chính xác. Nếu nó là một động cơ trung tâm thông thường (không có giảm tốc) số liệu thép từ tính sẽ được nhập trực tiếp. Nếu động cơ tốc độ cao có giảm tốc (sử dụng bánh răng hành tinh) chúng ta cần tính toán tỷ lệ giảm tốc sau đó nhập số liệu với công thức như sau : Dữ liệu đầu vào = Số thép từ tính × tỷ lệ giảm tốc. VD : Động cơ có số nam châm là 20, tỷ lệ giảm tốc là 4 ra 3 Vậy Số liệu cần nhập = 20 X 4,3 = 86.
P08: Cài đặt giới hạn tốc độ: Bạn có thể giới hạn tốc độ của xe trong phạm vi cho phép. VD : Nếu đặt 25 thì tốc độ max chỉ có thể đạt được là 25 Km/h. Nếu bỏ chế độ giới hạn tốc độ thi chọn mặc định là 100 (Không hạn chế tốc độ).
0 : Chỉ sử dụng trợ lực điện PASS (Cảm biến trợ lực có tác dụng, tay ga mất hiệu lực)
1 : Chỉ sử dụng Tay Ga để điều khiển tốc độ động cơ (Cảm biến trợ lực mất tác dụng chỉ sử dụng được tay ga điện).
2 : Sử dụng đồng thời 2 Chế độ Trợ lực PAS và Tay Ga.
P11: Cài đặt độ nhạy : Phạm vi: 1-24 1
P12: Cài đặt cường độ khởi động trợ lực : Phạm vi: 1-5 4
P13: Cài đặt loại đĩa thép từ tính : 5, 8, 12 (Đĩa từ tính có trên thị trường hiện nay thường là 5,8 và 12 nam châm)
P14: Phạm vi cài đặt giá trị giới hạn của bộ điều khiển: 1-20A 20
P15: Cài đặt Undervoltage của bo điều khiển (Giá trị điện áp thấp VD : Nếu sài PIN 36V nên đặt thông số này là 31)
P16: Cài đặt lại ODO : Giữ PHÍM để xóa số KM đã đo được
P17: Hành trình tự động tùy chọn: 0: Không cho phép bay, 1: cho phép bay; (chỉ hợp lệ cho giao thức 2) . Nên đặt 1
P18: Điều chỉnh tỷ lệ tốc độ hiển thị: phạm vi: 50% ~ 150%, Nên đặt 100
P19: Lựa chọn Zero PAS: 0: 0 file, 1: không bao gồm 0 file . Nên đặt 0
P20: 0: 2 Giao thức 1: 5 S Giao thức 2: Chế độ chờ 3: Chế độ chờ . Nên đặt 0
Thao tác sửa đổi tham số tùy chọn menu
Sau khi bật nhạc cụ, nhấn và giữ đồng thời phím + Chìa khóa vào giao diện menu P01, nhấn phím tắt Các phím có thể được chuyển sang menu tiếp theo; trong menu hiện tại, Nhấp vào Tổng khóa Phím có thể sửa đổi các thông số menu hiện tại; sau khi sửa đổi, nhấn phím tắt Các phím có thể được chuyển sang menu tiếp theo. Sau khi các thông số menu đã được sửa đổi, nhấn lại cùng lúc phím + Giao diện menu Phím, Thoát, trở về giao diện hiển thị bình thường. Trong số đó, giá trị tham số menu P16 là tổng số dặm tích lũy hiện tại, giá trị này không thể sửa đổi, nhưng có thể xóa. Bàn phím 5 giây, tổng số dặm đã xóa.
Ý Nghĩa và chức năng dây LCD S866
Mã lỗi Dưới đây :
Bảng 1: Mã lỗi và ý nghĩa
E0 : Trạng thái bình thường
E1 : Dự trữ 4
E2 : Phanh
E3 : Lỗi cảm biến PAS
E4 : Hành trình
E5 : Phạm vi của hành trình
E6 : Lỗi điện áp thấp
E7 : Lỗi động cơ
E8 : Lỗi rẽ
E9 : Lỗi bộ điều khiển
E10 : Lỗi nhận tín hiệu
E11 : Lỗi giao tiếp
E12 : Lỗi giao tiếp BMS
E13 : Lỗi đèn pha
Uy tín chất lượng Mua hàng online |
Đổi trả linh hoạt Nhanh chóng gọn gàng |
Giao hàng toàn quốc Nhận hàng trả tiền |
Hợp tác lâu dài Cùng nhau phát triển |
HOTLINE TƯ VẤN Hỗ trợ Kinh Doanh: 079.268.1111 Hỗ trợ Kỹ Thuật: 08882.66664 |
|
Copyright © 2020 XEDIENTHAIPHONG. All Rights Reserved